Bảng chỉ số xà phòng hóa dưới đây được thu thập từ nhiều nguồn, trong đó bao gồm các nhà cung cấp và tư liệu riêng.
Giá trị SAP
Giá trị SAP được dùng để tính lượng dung dịch kiềm (NaOH hoặc KOH) cần dùng, để xà phòng hóa một loại chất béo nào đó, một cách đơn giản.
Một số giá trị SAP có thể khác với một số nguồn khác, vì nó chỉ ở mức tương đối. Giá trị thực sẽ sẽ phụ thuộc vào nguồn gốc và chất lượng của chất béo, điều kiện thời tiết đối với nguyên liệu và kỹ thuật chế biến.
Hầu hết các giá trị trung bình SAP trong bảng dưới đây có biên độ rộng (khoảng từ thấp nhất đến cao nhất). Việc này là để xà phòng của bạn không bị dư lye, trong trường hợp loại chất béo bạn dùng có giá trị SAP thực thấp hơn giá trị SAP trong bảng này.
Cách tính lượng dung dịch kiềm cần dùng (tỉ lệ)
– Xà phòng lỏng (KOH): chia giá trị SAP cho 1000
– Xà phòng cứng (NaOH): chia giá trị SAP cho 1402.50
1. Ví dụ: tính lượng KOH cần dùng cho dầu Acai hữu cơ.
– Trong bảng bên dưới, chỉ số SAP của dầu Acai hữu cơ là: 175 – 195. Vậy trung bình là 185.
– Lấy 185 chia cho 1000 để ra tỉ lệ: 185/1000 = 0.185
– Bây giờ bạn lấy tỉ lệ này nhân cho lượng dầu là ra lượng kiềm cần dùng.
Giả sử bạn có 250g dầu Acai, bạn sẽ cần 46.25g KOH. => 250*0.185 = 46.25 g
– Nói cách khác: Cần 0.185 g KOH để xà phòng hóa 1 g dầu Acai. Hoặc 0.185 oz KOH để xà phòng hóa 1 oz dầu Acai. Hoặc 0.185 lb KOH để xà phòng hóa 1 lb dầu Acai.
2. Tương tự với NaOH
Để tính lượng NaOH cần dùng. Bạn lấy chỉ số SAP của chất béo chia cho 1402.50.
Ví dụ là dầu Acai: 185/1402.50 = 0.132
Giả sử bạn có 250g dầu Acai, bạn sẽ cần 32.98g NaOH. => 250*0.132 = 32.98
Giá trị ở cột NaOH và KOH
Đây là các giá trị mà mình đã chia sẵn cho bạn, để tiết kiệm thời gian tính toán. Bạn chỉ cần lấy tỉ lệ này nhân với lượng dầu là ra lượng kiềm cần dùng.
Bảng chỉ số xà phòng hóa
(Saponification)
Chú thích:
– Màu tím: là chất béo từ động vật. Các hướng dẫn trên blog này không sử dụng chất động vật, tuy nhiên mình cũng để vào cho đầy đủ. Không khuyến khích dùng mỡ động vật để làm xà phòng.
– Màu nâu: là những chất béo thường được sử dụng trong các công thức xà phòng, theo kinh nghiệm bản thân.
STT | Chất béo tên tiếng Anh |
Chất béo tên tiếng Việt |
SAP | NAOH (oz.) |
KOH (oz.) |
Danh pháp quốc tế ngành mỹ phẩm (INCI) |
1 | Acai Oil, Organic | Dầu Acai, hữu cơ | 175 – 195 | 0.132 | 0.185 | Euterpe Oleracea (Acai) Fruit Oil |
2 | Almond Butter, Sweet | Bơ hạnh nhân, ngọt | 90 – 140 | 0.082 | 0.115 | Prunus amygdalus dulcis (Sweet Almond) Oil (and) Hydrogenated Vegetable Oil |
3 | Almond Oil, Sweet | Dầu hạnh nhân, ngọt | 190 – 200 | 0.139 | 0.195 | Prunus amygdalus dulcis (Sweet Almond) Oil |
4 | Aloe Vera Butter | Bơ lô hội | 220 – 260 | 0.171 | 0.24 | Cocos Nucifera (Coconut) Oil and Aloe Barbadensis Leaf Extract |
5 | Amla Oil | Dầu Amla | 150 – 350 | 0.178 | 0.25 | Emblica Officinalis (Amla) Fruit Extract and Sesamum Indicum (Sesame) Seed Oil |
6 | Apricot Kernel Butter | Bơ hạt trái mơ | 130 – 145 | 0.098 | 0.138 | Prunus armeniacae (Apricot) Kernel Oil |
7 | Apricot Kernel Oil | Dầu hạt trái mơ | 180 – 200 | 0.135 | 0.19 | Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil |
8 | Apricot Kernel Oil, Organic | Dầu hạt trái mơ, hữu cơ | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil |
9 | Argan Oil, Virgin Organic | Dầu Argan, hữu cơ virgin | 180 – 200 | 0.135 | 0.19 | Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil |
10 | Avocado Butter | Bơ trái bơ | 177 – 198 | 0.134 | 0.188 | Persea Gratissima (Avocado) Oil and Hydrogenated Vegetable Oil |
11 | Avocado Oil | Dầu trái bơ | 177 – 198 | 0.134 | 0.188 | Persea Gratissima (Avocado) Oil |
12 | Avocado Oil, Organic | Dầu trái bơ, hữu cơ | 185 – 200 | 0.138 | 0.193 | Persea gratissima (Avocado) Oil |
13 | Avocado Oil, Refined | Dầu trái bơ, tinh chế | 185 – 230 | 0.148 | 0.208 | Persea Gratissima (Avocado) Oil |
14 | Avocado Oil, Virgin | Dầu trái bơ, virgin | 177 – 198 | 0.134 | 0.188 | Persea gratissima (Avocado) Oil |
15 | Babassu Oil | Dầu Babassu | 245 – 256 | 0.179 | 0.251 | Orbignya Oleifera (Babassu) Seed Oil |
16 | Baobab Oil | Dầu Baobab | 180 – 200 | 0.135 | 0.19 | Adansonia Digitata (Baobab) Seed Oil |
17 | Baobab Oil, Unrefined | Dầu Baobab, chưa tinh chế | 140 – 205 | 0.123 | 0.173 | Adansonia Digitata (Baobab) Seed Oil |
18 | Beef Tallow | Mỡ bò | 196 | 0.14 | 0.196 | |
19 | Black Cumin Seed Oil | Dầu hạt thì là đen | 185 – 205 | 0.139 | 0.195 | Nigella sativa (Black Cumin) Seed Oil |
20 | Black Cumin Seed Oil, Organic | Dầu hạt thì là đen, hữu cơ | 185 – 205 | 0.139 | 0.195 | Nigella sativa (Black Cumin) Seed Oil |
21 | Black Currant Seed Oil | Dầu hạt nho đen | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Ribes Nigrum (Blackcurrant) Seed Oil |
22 | Borage Oil | Dầu lưu ly | 175 – 196 | 0.133 | 0.186 | Borago officinalis (Borage) Seed Oil |
23 | Borage Oil, Organic, Refined, 20% GLA | Dầu lưu ly, hữu cơ, tinh chế, 20% GLA | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Borago Officinalis (Borage) Seed Oil |
24 | Borage Oil, Organic, Virgin, 20% GLA | Dầu lưu ly, hữu cơ, virgin, 20% GLA | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Borago Officinalis (Borage) Seed Oil |
25 | Borage Oil, Refined, 20% GLA | Dầu lưu ly, tinh chế, 20% GLA | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Borago Officinalis (Borage) Seed Oil |
26 | Borage Oil, Refined, 22% GLA | Dầu lưu ly, tinh chế, 22% GLA | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Borago Officinalis (Borage) Seed Oil |
27 | Borage Oil, Virgin, 20% GLA | Dầu lưu ly, virgin, 20% GLA | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Borago Officinalis (Borage) Seed Oil |
28 | Brazil Nut Oil, Organic | Dầu quả hạch Brazil, hữu cơ | 186 – 196 | 0.136 | 0.191 | Bertholletia excelsa (Brazil) Nut Oil |
29 | Buriti Oil | Dầu Buriti | 185 – 240 | 0.152 | 0.213 | Mauritia Flexuosa (Buriti) Fruit Oil |
30 | Camelina Oil | Dầu cải Camelina | 185 – 197 | 0.136 | 0.191 | Camelina sativa (Camelina) Seed Oil |
31 | Candelilla Wax Pellets | Sáp viên cải Camelina | 43 – 65 | 0.039 | 0.054 | Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax |
32 | Canola Oil | Dầu hạt cải | 173 | 0.123 | 0.173 | |
33 | Caprylic Capric Triglyceride MCT | Chất béo trung tính chuỗi trung bình | 325 – 345 | 0.239 | 0.335 | Caprylic/Capric Triglyceride |
34 | Caprylic Capric Triglycerides MCT Oil | Dầu chất béo trung tính chuỗi trung bình | 325 – 345 | 0.239 | 0.335 | Caprylic/Capric Triglycerides |
35 | Carnauba Wax Flakes | Sáp Carnauba dạng miếng vảy | 78 – 95 | 0.062 | 0.087 | Carnauba (Copernicia cerifera) Wax |
36 | Carrot Oil | Dầu cà rốt | 190 | 0.135 | 0.19 | Glycine Soja (Soybean) Oil (and) Daucus carota sativa (Carrot) Root Extract (and) Tocopherol |
37 | Castor Oil, Black | Dầu thầu dầu, đen | 176 – 186 | 0.129 | 0.181 | Ricinus Communis (Castor) Seed Oil |
38 | Castor Oil, Black, Light | Dầu thầu dầu, đen, sáng | 176 – 186 | 0.129 | 0.181 | Ricinus Communis (Castor) Seed Oil |
39 | Castor Oil, Jamaican Black | Dầu thầu dầu, Jamaica đen | 177 – 185 | 0.129 | 0.181 | Ricinus Communis (Castor) Seed Oil |
40 | Cherry Kernel Oil | Dầu hạt anh đào | 180 – 200 | 0.135 | 0.19 | Prunus Avium (Cherry) Kernel Oil |
41 | Cocoa Butter, Deodorized | Bơ ca cao, khử mùi | 188 – 198 | 0.138 | 0.193 | Theobroma cacao (Cocoa) Seed Butter |
42 | Cocoa Butter, Pure Prime Pressed | Bơ ca cao, ép thô tinh khiết | 188 – 200 | 0.138 | 0.194 | Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter |
43 | Cocoa Butter, Ultra Refined | Bơ ca cao, siêu tinh chế | 188 – 200 | 0.138 | 0.194 | Theobroma cacao (Cocoa) Seed Butter |
44 | Cocoa Oil | Dầu ca cao | 173 – 188 | 0.129 | 0.181 | Theobroma cacao (Cocoa) Oil |
45 | Coconut Oil, Organic | Dầu dừa, hữu cơ | 250 – 265 | 0.184 | 0.258 | Cocos nucifera (Coconut) Oil |
46 | Coconut Oil, RBD | Dầu dừa, tinh luyện | 250 – 264 | 0.183 | 0.257 | Cocos Nucifera (Coconut) Oil |
47 | Coconut Oil, Virgin, Organic | Dầu dừa, virgin, hữu cơ | 248 – 268 | 0.184 | 0.258 | Cocos Nucifera (Virgin Coconut) Oil |
48 | Coffee Bean Butter | Bơ hạt cà phê | 175 – 200 | 0.134 | 0.188 | Hydrogenated Vegetable Oil, Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil, Coffea Arabica (Coffee) Seed Oil |
49 | Corn Oil | Dầu bắp (ngô) | 190 | 0.135 | 0.19 | |
50 | Cottonseed Oil | Dầu hạt bông | 192 | 0.137 | 0.192 | |
51 | Cucumber Seed Oil | Dầu hạt dưa leo (dưa chuột) | 180 – 190 | 0.132 | 0.185 | Cucumis Sativus (Cucumber) Oil |
52 | Cupuacu Butter, Refined | Bơ Cupuacu, tinh chế | 210 – 235 | 0.159 | 0.223 | Theobroma Grandiflorum (Cupuacu) Butter |
53 | Cupuacu Butter, Ultra Refined | Bơ Cupuacu, siêu tinh chế | 210 – 235 | 0.159 | 0.223 | Theobroma grandiflorum (Cupuacu) Butter |
54 | Deer Tallow | Mỡ hươu và nai | 195 | 0.139 | 0.195 | |
55 | Emu Oil, Clear AEA Certified | Dầu đà điểu, sạch, chứng nhận AEA (hiệp hội emu Mỹ) | 185 – 200 | 0.138 | 0.193 | Emu Oil |
56 | Evening Primrose Oil | Dầu hoa anh thảo | 180 – 195 | 0.134 | 0.188 | Oenothera biennis (Evening Primrose) Oil |
57 | Evening Primrose Oil Refined 9% GLA | Dầu hoa anh thảo, tinh chế, 9% GLA | 180 – 195 | 0.134 | 0.188 | Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil |
58 | Evening Primrose Oil, Organic | Dầu hoa anh thảo, hữu cơ | 180 – 195 | 0.134 | 0.188 | Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil |
59 | Flax Seed Oil | Dầu hạt lanh | 186 – 196 | 0.136 | 0.191 | Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Oil |
60 | Flax Seed Oil, Organic | Dầu hạt lanh, hữu cơ | 186 – 196 | 0.136 | 0.191 | Linum Usitatissimum (Flax) Seed Oil |
61 | Fractionated Coconut Oil | Dầu dừa lỏng | 325 – 345 | 0.239 | 0.335 | Cocos Nucifera (Coconut) Oil |
62 | Goat Tallow | Mỡ dê | 195 | 0.139 | 0.195 | |
63 | Grape Seed Oil | Dầu hạt nho | 180 – 200 | 0.135 | 0.19 | Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil, Tocopherol |
64 | Grape Seed Oil, Chardonnay | Dầu hạt nho, nho chardonnay | 176 – 194 | 0.132 | 0.185 | Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil |
65 | Grape Seed Oil, Organic | Dầu hạt nho, hữu cơ | 185 – 200 | 0.138 | 0.193 | Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil |
66 | Grape Seed Oil, Riesling | Dầu hạt nho, nho xanh riesling | 185 – 200 | 0.138 | 0.193 | Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil |
67 | Hazelnut Oil | Dầu hạt phỉ | 187 – 195 | 0.136 | 0.191 | Corylus Avellana (Hazel) Seed Oil |
68 | Hemp Seed Butter | Bơ hạt gai dầu | 175 – 200 | 0.134 | 0.188 | Cannabis sativa Seed Oil (and) Hydrogenated Vegetable Oil |
69 | Hemp Seed Oil | Dầu hạt gai dầu | 190 – 195 | 0.138 | 0.193 | Cannabis Sativa (Hemp) Seed Oil |
70 | Hemp Seed Oil Refined | Dầu hạt gai dầu, tinh chế | 188 – 194 | 0.136 | 0.191 | Cannabis Sativa (Hemp) Seed Oil |
71 | Hemp Seed Oil, Organic | Dầu hạt gai dầu, hữu cơ | 190 – 195 | 0.138 | 0.193 | Cannabis sativa (Hemp) Seed Oil |
72 | Hemp Seed Oil, Virgin | Dầu hạt gai dầu, virgin | 188 – 194 | 0.136 | 0.191 | Cannabis Sativa (Hemp) Seed Oil |
73 | Hibiscus Oil, Organic | Dầu Hibiscus, hữu cơ (chi dâm bụt) | 188 – 200 | 0.138 | 0.194 | Hibiscus Sabdariffa (Hibiscus) Seed Oil |
74 | High Linoleic Safflower Oil | Dầu cây rum (linoleic cao) | 180 – 195 | 0.134 | 0.188 | Carthamus tinctorus (Safflower) Oil |
75 | Illipe Butter | Bơ Illipe | 188 – 200 | 0.138 | 0.194 | Shorea stenoptera (Illipe) Seed Butter |
76 | Jojoba Oil, Golden, Organic | Dầu Jojoba, vàng, hữu cơ | 86 – 96 | 0.065 | 0.091 | Simmondsia chinensis (Jojoba) Seed Oil |
77 | Jojoba Oil, Natural | Dầu Jojoba, tự nhiên | 85 – 98 | 0.066 | 0.092 | Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil |
78 | Jojoba, Clear | Dầu Jojoba, sạch | 90 – 93 | 0.066 | 0.092 | Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil |
79 | Jojoba, Organic, Clear | Dầu Jojoba, hữu cơ, sạch | 90 – 95 | 0.066 | 0.093 | Simmondsia chinensis (Jojoba) Seed Oil |
80 | Karanja Oil, Organic | Dầu Karanja, hữu cơ | 186 – 196 | 0.136 | 0.191 | Pongamia Glabra (Karanja) Seed Oil |
81 | Kokum Butter | Bơ Kokum | 187 – 193 | 0.135 | 0.19 | Garcinia indica (Kokum) Seed Butter |
82 | Kukui Nut Oil | Dầu hạt Kukui | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Aleurites Moluccana (Kukui) Nut Oil |
83 | Lanolin Oil | Dầu Lanolin | 90 – 110 | 0.071 | 0.1 | Lanolin Oil |
84 | Lard | Mỡ heo (lợn) | 193 | 0.138 | 0.193 | |
85 | Lecithin Liquid | Lecithin lỏng | 180 – 200 | 0.135 | 0.19 | Lecithin |
86 | Macadamia Nut Butter | Bơ hạt mắc ca | 175 – 200 | 0.134 | 0.188 | Macadamia ternifolia Seed Oil (and) Hydrogenated Vegetable Oil |
87 | Macadamia Nut Oil | Dầu hạt mắc ca | 190 – 200 | 0.139 | 0.195 | Macadamia Integrifolia (Macadamia) Nut Oil |
88 | Macadamia Nut Oil, Organic | Dầu hạt mắc ca, hữu cơ | 190 – 200 | 0.139 | 0.195 | Macadamia ternifolia (Macadamia) Seed Oil |
89 | Mango Butter | Bơ xoài | 183 – 198 | 0.136 | 0.191 | Mangifera indica (Mango) Seed Butter |
90 | Mango Butter, Refined | Bơ xoài, tinh chế | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Mangifera Indica (Mango) Seed Butter |
91 | Mango Oil (Olein) | Dầu xoài (Olein) | 180 – 195 | 0.134 | 0.188 | Mangifera indica (Mango) Seed Oil |
92 | Manketti Oil | Dầu Manketti | 190 – 205 | 0.141 | 0.198 | Schinziophyton rautanenii (Manketti) Oil |
93 | Maracuja Oil Passionfruit, Virgin | Dầu chanh dây, giống Maracuja virgin | 150 – 210 | 0.128 | 0.18 | Passiflora Edulis (Passionfruit) Seed Oil |
94 | Marula Oil, Virgin | Dầu marula, virgin | 188 – 199 | 0.138 | 0.194 | Sclerocarya Birrea (Marula) Kernel Oil |
95 | Meadowfoam Oil | Dầu Meadowfoam | 169 | 0.12 | 0.169 | Limnanthes alba (Meadowfoam) Seed Oil |
96 | Meadowfoam Seed Oil | Dầu hạt Meadowfoam | 160 – 175 | 0.12 | 0.168 | Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil |
97 | Monoi de Tahiti Oil | Dầu Monoi de Tahiti | 240 – 270 | 0.182 | 0.255 | Cocos Nucifera (Coconut) Oil (and) Gardenia Tahitensis (Tiare) Flower Extract (and) Tocopherol (and) Helianthus Annus (Sunflower) Seed Oil |
98 | Moringa Oil | Dầu chùm ngây | 185 – 205 | 0.139 | 0.195 | Moringa Oleifera Seed Oil |
99 | Murumuru Butter | Bơ Murumuru | 245 – 260 | 0.18 | 0.253 | Astrocaryum Murumuru Seed Butter |
100 | Mustard Oil | Dầu mù tạt | 172 | 0.123 | 0.172 | |
101 | Neem Oil | Dầu Neem | 197 | 0.14 | 0.197 | Azadirachta indica (Neem) Oil |
102 | Neem Oil, Organic | Dầu Neem. hữu cơ | 190 – 199 | 0.139 | 0.195 | Azadirachta Indica (Neem) Kernel Oil |
103 | Niger-Seed Oil | Dầu hạt Niger | 189 | 0.135 | 0.189 | |
104 | Nilotica Shea Butter, Organic | Bơ hạt mỡ Nilotica, hữu cơ | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Butyrospermum Parkii (Shea) Seed Butter |
105 | Oat Oil | Dầu yến mạch | 185 – 200 | 0.138 | 0.193 | Avena sativa (Oat) Kernel Oil |
106 | Olive Butter | Bơ ô-liu | 175 – 200 | 0.134 | 0.188 | Olea europea (Olive) Seed Oil (and) Hydrogenated Vegetable Oil |
107 | Olive Oil | Dầu ô-liu | 184 – 196 | 0.135 | 0.19 | Olea Europaea (Olive) Fruit Oil |
108 | Olive Oil, Extra Virgin, Organic | Dầu ô-liu, hữu cơ, extra virgin | 184 – 196 | 0.135 | 0.19 | Olea europaea (Olive) Fruit Oil |
109 | Organic Rose Hip Seed Oil, Refined | Dầu hạt tầm xuân, tinh chế, hữu cơ | 175 – 195 | 0.132 | 0.185 | Rosa Canina (Rose Hip) Seed Oil |
110 | Organic Virgin Hemp Seed Oil | Dầu hạt gai dầu, hữu cơ, virgin | 188 – 194 | 0.136 | 0.191 | Cannabis Sativa (Hemp) Seed Oil |
111 | Palm Oil | Dầu cọ | 190 – 205 | 0.141 | 0.198 | Elaeis guineensis (Palm) Oil |
112 | Passionfruit Seed Oil, Organic | Dầu hạt chanh dây, hữu cơ | 187 – 194 | 0.136 | 0.191 | Passiflora Edulis (Passionfruit) Seed Oil |
113 | Peach Kernel Oil | Dầu hạt đào | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Prunus Persica (Peach) Kernel Oil |
114 | Peanut Oil | Dầu đậu phộng (lạc) | 190 | 0.135 | 0.19 | |
115 | Pecan Oil | Dầu hồ đào | 186 – 194 | 0.135 | 0.19 | Algooquian pacaan (Pecan) Nut Oil |
116 | Pequi Oil | Dầu Pequi | 190 – 215 | 0.145 | 0.203 | Caryocar Braziliensis (Pequi) Fruit Oil |
117 | Perilla Oil | Dầu tía tô | 185 – 200 | 0.138 | 0.193 | Perilla ocymoides (Perilla) Seed Oil |
118 | Perilla Seed Oil, Organic | Dầu hạt tía tô, hữu cơ | 189 – 197 | 0.138 | 0.193 | Perilla Frutescens (Perilla) Seed Oil |
119 | Pistachio Nut Butter | Bơ hạt hồ trăn | 175 – 200 | 0.134 | 0.188 | Pistacia Vera Seed Oil (and) Hydrogenated Vegetable Oil |
120 | Pomace Olive Oil | Dầu ô-liu, loại pomace | 190 | 0.135 | 0.19 | Olea europaea (Olive) Fruit Oil |
121 | Pomegranate Seed Oil | Dầu hạt lựu | 185 | 0.132 | 0.185 | Punica granatum linn (Pomegranate) Oil |
122 | Pomegranate Seed Oil, Organic | Dầu hạt lựu, hữu cơ | 185 | 0.132 | 0.185 | Punica granatum linn (Pomegranate) Oil |
123 | Pomegranate Seed Oil, Organic, Virgin | Dầu hạt lựu, hữu cơ, virgin | 182 – 192 | 0.133 | 0.187 | Punica Granatum Linn (Pomegranate) Seed Oil |
124 | Pomegranate Seed Oil, Virgin | Dầu hạt lựu, virgin | 182 – 192 | 0.133 | 0.187 | Punica Granatum (Pomegranate) Seed Oil |
125 | Prickly Pear Seed Oil, Organic | Dầu hạt xương rồng, hữu cơ | 180 – 190 | 0.132 | 0.185 | Opuntia Ficus Indica (Prickly Pear) Seed Oil |
126 | Pumpkin Seed Oil, Organic, Virgin | Dầu hạt bí ngô, hữu cơ, virgin | 188 – 198 | 0.138 | 0.193 | Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Oil |
127 | Pumpkin Seed Oil, Refined | Dầu hạt bí ngô, tinh chế | 188 – 198 | 0.138 | 0.193 | Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Oil |
128 | Rapeseed Oil | Dầu hạt cải dầu | 175 | 0.125 | 0.175 | |
129 | Red Raspberry Seed Oil | Dầu hạt mâm xôi đỏ | 188 | 0.134 | 0.188 | Rubus Idaeus (Red Raspberry) Seed Oil |
130 | Red Raspberry Seed Oil, Organic | Dầu hạt mâm xôi đỏ, hữu cơ | 188 | 0.134 | 0.188 | Rubus Idaeus (Red Raspberry) Seed Oil |
131 | Rice Bran Oil | Dầu cám gạo | 185 – 195 | 0.135 | 0.19 | Oryza sativa (Rice) Bran Oil |
132 | Rice Bran Oil, CP | Dầu cám gạo, phương pháp lạnh | 180 – 190 | 0.132 | 0.185 | Oryza sativa (Rice) Bran Oil |
133 | Rice Bran Oil, Organic | Dầu cám gạo, hữu cơ | 180 – 190 | 0.132 | 0.185 | Oryza sativa (Rice) Bran Oil |
134 | Rose Hip Seed Oil, Virgin | Dầu hạt tầm xuân, virgin | 175 – 195 | 0.132 | 0.185 | Rosa Moschata (Rose Hip) Seed Oil |
135 | Rosehip Oil | Dầu tầm xuân | 185 – 193 | 0.135 | 0.189 | Rosa Canina / Rosa Rubiginosa (Rose Hip) Seed Oil |
136 | Rosehip Seed Oil, Organic | Dầu hạt tầm xuân, hữu cơ | 185 – 193 | 0.135 | 0.189 | Rosa Canina / Rosa Rubiginosa (Rose Hip) Seed Oil |
137 | Sacha Inchi Oil, Organic | Dầu Sacha Inchi, hữu cơ | 180 – 210 | 0.139 | 0.195 | Plukenetia Volubilis (Sacha Inchi) Oil |
138 | Safflower Oil, Organic, High Oleic, Refined | Dầu cây rum, hữu cơ, tinh chết, Oleic cao | 186 – 198 | 0.137 | 0.192 | Carthamus tinctorius (Safflower) Seed Oil |
139 | Seabuckthorn Berry Total CO2 Extract | Hắc mai biển, tổng chiết xuất CO2 | 180 – 195 | 0.134 | 0.188 | Hippophae Rhamnoides (Seabuckthorn) Fruit Extract |
140 | Sesame Oil | Dầu mè | 188 – 195 | 0.137 | 0.192 | Sesamum indicum (Sesame) Seed Oil |
141 | Sesame Oil, Organic | Dầu mè, hữu cơ | 188 – 198 | 0.138 | 0.193 | Sesamum Indicum (Sesame) Seed Oil |
142 | Shea Butter | Bơ hạt mỡ | 170 – 190 | 0.128 | 0.18 | Butyrospermum Parkii (Shea Butter) Fruit |
143 | Shea Butter, Organic Crushed & Refined | Bơ hạt mỡ, hữu cơ, được nghiền và tinh chế | 170 – 190 | 0.128 | 0.18 | Butyrospermum Parkii (Shea) Fruit Butter |
144 | Shea Oil, Refined | Dầu hạt mỡ tinh chế | 170 – 195 | 0.13 | 0.183 | Butyrospermum Parkii (Shea Butter) Extract and Citric Acid (0.001% added for stability) |
145 | Shortening, Vegetable | Dầu thực vật loại Shortening | 190 | 0.135 | 0.19 | |
146 | Soybean Oil | Dầu đậu nành | 180 – 200 | 0.135 | 0.19 | Glycine soja (Soybean) Oil |
147 | Soybean Oil, Organic | Dầu đậu nành, hữu cơ | 189 – 195 | 0.137 | 0.192 | Glycine Soja (Soybean) Oil |
148 | Stearic Acid, Palm-Based | Stearic Acid, từ cây cọ | 208 – 213 | 0.15 | 0.211 | Stearic Acid |
149 | Strawberry Seed Oil | Dầu hạt dâu tây | 170 – 210 | 0.135 | 0.19 | Fragaria Ananassa (Strawberry) Seed Oil |
150 | Sunflower Oil, High Oleic | Dầu hướng dương, Oleic cao | 191 | 0.136 | 0.191 | Helianthus annuus (Sunflower) Oil |
151 | Sunflower Oil, Refined Organic | Dầu hướng dương, hữu cơ, tinh chế | 188 – 194 | 0.136 | 0.191 | Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil |
152 | Sweet Almond Oil, Refined | Dầu hạnh nhân ngọt, tinh chế | 184 – 196 | 0.135 | 0.19 | Prunus dulcis (Sweet Almond) Kernel Oil |
153 | Sweet Almond Oil, Winterized | Dầu hạnh nhân ngọt, được đông hóa | 184 – 196 | 0.135 | 0.19 | Prunus Dulcis (Sweet Almond) Oil |
154 | Tamanu Foraha Oil | Dầu mù u | 185 – 205 | 0.139 | 0.195 | Calophyllum Inophyllum (Tamanu) Oil |
155 | Ungurahui Oil, Unrefined | Dầu Ungurahui, chưa tinh chế | 188 – 198 | 0.138 | 0.193 | Oenocarpus Bataua (Ungurahui) Oil |
156 | Virgin Coconut Cream Oil | Kem dừa nguyên chất | 248 – 265 | 0.183 | 0.257 | Cocos nucifera (Virgin Coconut) Oil |
157 | Walnut Oil | Dầu óc chó | 189 – 197 | 0.138 | 0.193 | Juglans Regia (Walnut) Seed Oil |
158 | Watermelon Seed Oil | Dầu hạt dưa hấu | 188 – 195 | 0.137 | 0.192 | Citrullus Lanatus (Watermelon) Seed Oil |
159 | Wheatgerm Oil | Dầu mầm lúa mì | 180 – 195 | 0.134 | 0.188 | Triticum vulgare (Wheat) Germ Oil |
160 | Yangu Cape Chestnut Oil | Dầu Yangu | 185 – 200 | 0.138 | 0.193 | Calodendrum capense (Cape chestnut) Oil |
Còn dưới đây là bảng chỉ số xà phòng hóa của các loại sáp
STT | Chất béo tên tiếng Anh |
Chất béo tên tiếng Việt |
SAP | NAOH (oz.) |
KOH (oz.) |
Danh pháp quốc tế ngành mỹ phẩm (INCI) |
1 | Candelilla Wax | Sáp Candelilla | 46 – 63 | 0.038 | 0.054 | Candelilla Wax |
2 | Palm Wax
Carnauba Wax |
Sáp cọ
Sáp Carnauba |
78 – 83 | 0.057 | 0.08 | Carnauba wax |
3 | Beeswax | Sáp ong | 93 – 97 | 0.067 | 0.095 | Cera alba |
4 | Wool Wax
(Wool Yolk, Wool Grease) |
Sáp lông cừu | 102 | 0.072 | 0.102 | Lanolin |
5 | Soy Wax | Sáp đậu nành | 192 | 0.137 | 0.192 | Soy Wax |
6 | Japan Wax(Sumac Wax, Sumach Wax, Vegetable Wax, China Green Tallow, Japan Tallow) | Sáp nhật bản | 214 – 215 | 0.153 | 0.215 | Japan Wax |
Hãy để lại bình luận bên dưới nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc muốn bổ sung thêm thông tin vào bảng trên. Cảm ơn bạn đã đọc!
Ghi chú: trang web này hướng dẫn làm xà phòng handmade, nên chỉ giải đáp những câu hỏi liên quan đến chủ đề này. Mình không giải bài tập hóa học đâu nha! 😀
- Dụng cụ làm xà phòng handmade - 13/09/2021
- Tại sao xà phòng bị đọng dầu? Và cách khắc phục - 18/04/2020
- Danh sách thực phẩm có tính axit và tính kiềm - 21/09/2019
Cảm ơn bạn Trần Thành về bài viết hữu ích này. Cho mình hỏi mình làm xà phòng handmade có sẵn phôi xà phòng nhưng sản phẩm ra ít bọt quá, mình muốn cải thiện sản phẩm thêm nhiều bọt mà ko biết bằng cách nào nhờ bạn chỉ giúp mình nha.
Cho mình xin hỏi câu thứ 2: khi làm xà phòng có sẵn phôi thì mình có thể cho các chiết xuất thiển Nhiên tấn nước được không?
Cảm ơn bạn đã đọc tin nhắn
Dạ Hạnh ơi nếu làm xà phòng từ phôi thì bọt phụ thuộc vào phôi luôn. Nó là xà phòng thành phẩm luôn rồi nên không cải thiện được, trừ khi là bạn nấu ra pha với loại phôi khác có nhiều bọt hơn thôi.
Phôi xà phòng có rất nhiều loại, bọt nhiều hay ít là do người làm, nếu họ làm dư béo ít thì bọt sẽ nhiều, và ngược lại. Nên khi mua bạn nên hỏi họ là dư béo bao nhiêu %, thường là dư béo 3-4% bọt sẽ rất nhiều.
Câu thứ 2 mình chưa hiểu đoạn “chiết xuất thiên nhiên tấn nước”, bạn giải thích thêm giùm mình với. 🙂
cảm ơn về tài liệu bạn đã chia sẻ .
Mình muốn hỏi thêm : khi tính được lượng kiềm rồi thì lượng nước sẽ tính như thế nào là hợp lý?
Dạ Thoa ơi tùy theo loại dầu bạn xài nữa (và đôi khi tùy vào loại NaOH nữa). Thông thường thì tỉ lệ nước với kiềm sẽ là 2:1, 3:1, 4:1.
– Tỉ lệ 2:1 (còn gọi là 33% kiềm) thì xà phòng sẽ nhanh cứng hơn.
– Tỉ lệ 3:1 (còn gọi là 25% kiềm) là mình thường xài nhất, xà phòng sẽ cứng và có thể gỡ khuôn vào ngày hôm sau. Nhưng nó đặc lại rất nhanh, phải đổ khuôn ngay sau khi hỗn hợp vừa sệt.
– Tỉ lệ 4:1 (còn gọi là 20% kiềm) thì đối với một số loại dầu, nó sẽ lâu cứng, có khi 2-3 ngày. Nếu bạn làm xà phòng nghệ thuật (nhiều màu, trang trí lâu) thì nên chọn tỉ lệ này, xà phòng sẽ lỏng, lâu đặc, dễ làm hơn.
Mỗi loại dầu sẽ có thời gian phản ứng với kiềm khác nhau, nên phải thử nghiệm. Ví dụ mình làm xà phòng dừa thì tỉ lệ sẽ là 3:1, xà phòng olive thì tỉ lệ sẽ là 2:1.
Nếu đây là lần đầu bạn làm xà phòng thì hãy dùng tỉ lệ 4:1, xà phòng sẽ lâu đặc giúp bạn có thêm thời gian xoay sở. Khi đổ khuôn thì nó sẽ lâu cứng, không sao, thêm 1-2 ngày thôi. Rồi các lần sau bạn tăng giảm tỉ lệ nước lại cho vừa.
Cảm ơn bạn đã để lại bình luận, đây cũng là thắc mắc của nhiều người! 😀 😉
Mình đã làm ra những mẻ xà bông rất ưng. Cảm ơn bạn!
Carm ơn bạn rất nhiều ! Còn những vấn đề gì chưa rõ mình sẽ tiếp tục nhờ bạn giúp nhé ?
Dạ, nếu có bấy kỳ vấn đề gì, Thoa cứ để lại phản hồi, mình sẽ hỗ trợ bạn! 😀
Xin chào Thành và Thoa,
mình đọc được cmt của Thoa về việc đo lượng nước, cho mình hỏi là có phải nước này dùng để pha NaOH dạng khan đúng không ạ? trong trường hợp mình dùng naok dạng lỏng thì có lưu ý gì về tỉ lệ khi pha trộn không?
Mình cám ơn nhé ạ
Mình muốn tự làm xà phòng nước nhiều bọt nhưng tìm trên trang của bạn không thấy. Bạn có thể chia sẻ cách làm xp nước từ dầu dừa hoàn toàn không? Mình cảm ơn bạn
Dạ Thảo ơi, xà phòng nước thì bạn có thể làm từ KOH và dầu, tính toán tỉ lệ theo bảng trên. Một cách khác là nấu chảy xà phòng cứng rồi pha thêm nước. Mai mốt có thời gian mình sẽ viết hướng dẫn cách làm xà phòng nước. Với cho mình hỏi là bạn đang định làm dầu gội, sữa tắm hay loại xà phòng nào? 😀
Mình có vài điều hơi dài dòng muốn nhờ bạn giúp nên Mình nhắn qua skype nhé. Cảm ơn bạn ^^
Dạ, mình trả lời Thảo trong skype rồi đó Thảo ơi! 😀
Cho em hỏi là, vừa rồi em có làm xà phòng mà em làm theo tỉ lệ này nhưng nó lại không đặc được, tại sao vậy ạ? Em khuấy rất lâu nhưng nó vẫn không đông được, nó cứ bị lỏng. Tại sao vậy ạ?
bạn Trần Thành ơi, cho mình hỏi là mình có làm thử xà phòng ấy, nhưng thấy nó nứt trên bề mặt , vậy là làm sao hả bạn?
Linh ơi xà phòng bị nứt có thể là do bị quá nóng, chênh lệch nhiệt độ hoặc do dư các thành phần khô cứng như bơ, sáp, đất sét…. Linh tham khảo bài này nè: Tại sao xà phòng bị nứt? Và cách phòng tránh.
Cách khắc phục là nấu nó tan ra lại rồi đổ khuôn lại là được. 😀
cảm ơn bạn rất nhiều
😉
Chào bạn mình muốn làm dầu gội thì làm như nào ạ mong bạn chia sẻ cám ơn bạn rất nhiều
Còn Dầu Mỡ Cá thì sao bạn ơi?
Bạn ơi nếu mình làm xong phôi mà bị dư NaOH thì nên xử lý thế nào? Và trường hợp ngược lại là làm xong bị dư dầu, xà phòng bị nhão thì làm thế nào? Cảm ơn bạn nhiều
À, mình còn 1 câu hỏi nữa là nếu mình xay sả, quế để lấy nước cốt tạo mùi cho xà phòng có được ko? liệu xay các nguyên liệu tươi như cánh hoa, vỏ chanh, bưởi cho vào xà phòng thì có ảnh hưởng đến chất lượng và khiến xà phòng nhanh bị hỏng ko? Cảm ơn bạn nhiều
Hi Thành, Cho mình hỏi có cách nào để đo hàm lượng NaOH or KOH dư trong xà phòng không?
Thành ơi, cho Mình hỏi, làm xà phòng lỏng dùng KOH thời gian bao lao thì dùng được
bạn ơi.. bạn chỉ giúp mình chỉ số xaphong hoá của dầu Gấc được nấu từ dầu dừa được không ạ. mình tìm tài liệu mà không cỏ ạ. thank you
chào bạn – xin bạn chỉ giáo những vấn đề sau
1-làm sao để làm được xà phòng trong suốt – tôi làm ra được xà phòng trắng đục ngà thôi – (NaOH với dầu dừa + dầu hướng dương ,glycerin,dung dịch đường)
2-chỉ số i ốt trong xà phòng nói lên điều gì – nguyên liệu nào quyết định chỉ sô iot trong sản xuất xà phòng -dể tăng giảm cần làm gì
3-glycerin cho vào thêm khi sản xuất xà phòng để làm gì ?(một số công thức có kết hợp glycerin vời dung dịch đường) – bản thân xà phòng hóa đã tạo ra glycerin
4- bạn vui lòng công thức làm nước gội đầu và sữa làm từ gel nha đam tươi để tặng người thân -vì nhà tôi có cây này trong vườn
xin cảm ơn bạn nhiều
bạn ơi, cho mình hỏi mình làm xà phòng bằng 7g NaOH (40g/mol) pha với 100ml nước và 20g dầu dừa organic và nấu ở nhiệt độ từ 60-70 độ trong thời gian tầm 5p, nhưng sau đấy nó bị tách lớp, nước vẫn còn phía dưới còn dầu dừa thì đông lại phía trên, bạn cho mình hỏi là mình sai ở chỗ nào được không ạ. mình cám ơn
Cho mình hỏi là cách nào để làm ra được xà phòng trong suốt ko ạ, mình làm chỉ toàn ra được xà phòng dạng sữa. mình cám ơn nhiều ạ